Chú thích Gyeongju

  1. 1 2 3 4 5 6 “경주시” [Gyeongju-si] (bằng tiếng Hàn). Nate / Encyclopedia of Korean Culture. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2009. 
  2. 1 2 “S. Korean, US presidents to meet before APEC summit”. Tân Hoa xã. Ngày 18 tháng 10 năm 2005. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009. 
  3. “Administrative divisions” (bằng tiếng Hàn). Chính quyền tỉnh Gyeongsang Bắc. 2007. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009. 
  4. Smyth, Terry (ngày 13 tháng 11 năm 2008). “Saving face for Australia”. Brisbane Times. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2009. 
  5. 1 2 “Kyŏngju”. Encyclopædia Britannica. 2009. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009. 
  6. 1 2 3 “경주시의 자연환경” [Natural environment of Gyeongju] (bằng tiếng Hàn). Nate / Encyclopedia of Korean Culture. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2009. 
  7. Robinson et al. 2007. p.187
  8. “Spring into Korea's Cultural Festivals”. Travel Blackboard. Ngày 4 tháng 3 năm 2005. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009. 
  9. “Korea, Republic of”. UNESCO World Heritage Centre. 2009. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2010. 
  10. “Gyeongju Yangdong Folk Village (UNESCO World Heritage)”. Korea Tourism Organization
  11. “Insa-dong Rivals Jeju as Most Popular Tourist Spot”. The Chosun Ilbo. Ngày 5 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2009. 
  12. Lee, Jae Won; Lee, Man Hyung (1997). “Urban-Rural Integration Conflicts After 1994's Reform in Korea” (PDF). Dosi Yeongu, Korea Center for City and Environment Research 3: 103–121.  Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp)
  13. Yun, Daesic; Hwang, Junghoon. Moon, Changkeun (tháng 06 2008). “A Study on Analysis of Mode Choice Characteristics and Travel Pattern in Urban-Rural Integrated City” (PDF) (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Research Institute For Human Settlements. tr. 118. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009.  Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  14. 1 2 “경주시의 산업•교통” [Industry and Transportation of Gyeongju] (bằng tiếng Triều Tiên). Nate / Encyclopedia of Korean Culture. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  15. “경주시 산업과 교통” [Industry and transport of Gyeongju] (bằng tiếng Hàn). Nate / Britannica. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2009. 
  16. Tamásy & Taylor, (2008) p.129
  17. Lee (1984), p.64
  18. Rutt, (1999) p.417
  19. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 “경주시의 역사” [History of Gyeongju] (bằng tiếng Hàn). Nate / Encyclopedia of Korean Culture. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2009. 
  20. 1 2 “신라 (新羅)” [Silla] (bằng tiếng Hàn). Nate / Encyclopedia of Korean Culture. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2009. 
  21. 1 2 Lee, Ki-baek, (1984), p.78
  22. Robinson et al. 2007. p.26
  23. Robinson et al. 2007. p.28
  24. Lee, Gwang-pyo (이광표) (ngày 5 tháng 4 năm 2008). “(‘황금의 제국’ 페르시아) <3>페르시아인들 경주를 활보하다” [('Empire of Gold', Persia) Persians strode away in Gyeongju)] (bằng tiếng Hàn). Dong-a Ilbo. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009. 
  25. “이븐 쿠르다지바 Abu'I Qāsim Abādu'l Lāh Ibn Khurdāhibah a (816 ~ 912)” (bằng tiếng Hàn). Doosan Encyclopedia. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009. 
  26. “제 1전시 한민족 생활사” [Exhibition Hall 1, History of Korean People] (bằng tiếng Hàn). Bảo tàng Quốc gia Hàn Quốc. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2009. 
  27. 1 2 Breen (1999), p.82
  28. Presenters: Yu In-chon (ngày 19 tháng 12 năm 1998). “신라의 왕궁은 어디에 있었나?” [Where was the royal palace of Silla?]. 역사스페셜 (History Special). Loạt 9http://cgi.kbs.co.kr/cgi/ram/hisspecial/981128.rm |transcripturl= bị thiếu (trợ giúp) (bằng tiếng Hàn). Seoul, Hàn Quốc. KBS. KBS 1TV. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2009. 
  29. 1 2 3 Kim, Chang-hyun, (2008), pp.1–6
  30. “慶州 경주” [Gyeongju] (bằng tiếng Hàn). Nate Hanja Dictionary. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009. 
  31. Lee, (1984), pp. 115–116
  32. “경주시 Gyeongju-si 慶州市” (bằng tiếng Hàn). Doosan Encyclopedia. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2009. 
  33. Lee (1984), p. 149.
  34. Lee (1984), p. 214.
  35. Cole, Teresa Levonian (ngày 11 tháng 10 năm 2003). “My brilliant Korea”. The Guardian. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009. 
  36. Kookmin University (2004), p. 27.
  37. “경주의 이야기꾼, 김동리” [Gyeongju's storyteller, Kim Dong-ni] (bằng tiếng Hàn). KBS. Ngày 29 tháng 3 năm 2006. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009. 
  38. Lee, Kyong-hee (ngày 22 tháng 7 năm 2009). “Ancient Silla armor comes to light”. JoongAng Daily. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009. 
  39. “국립경주박물관 (國立慶州博物館)” [Gyeongju National Museum] (bằng tiếng Hàn). Nate / Encyclopedia of Korean Culture. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2009. 
  40. “동해남부선 (東海南部線)” [Donaghae Nambu Line] (bằng tiếng Hàn). Nate / Encyclopedia of Korean Culture. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2009. 
  41. “중앙선 (中央線)” [Donaghae Nambu Line] (bằng tiếng Hàn). Nate / Encyclopedia of Korean Culture. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2009. 
  42. “동천동 Dongcheon-dong 東川洞” (bằng tiếng Hàn). Doosan Encyclopedia. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2009. 
  43. Cumings, (1997), p.244.
  44. Cumings, (1997), p.275.
  45. Lee, Sungkyun (Spring 2004). “Economic Change and Regional Development Disparities in the 1990s in Korea” 44 (1). Korea Journal. tr. 75–102. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2009. 
  46. Kim, Won Bae (Summer 2003). “The Evolution of Regional Economic Disparities in Korea” 43 (2). Korea Journal. tr. 55–80. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2009. 
  47. Sundaram, (2003), p.58
  48. Cherry, (2001) p.41
  49. Kang and Lee (2006), p.59
  50. “경주시 Gyeongju-si 慶州市” (bằng tiếng Hàn). Doosan Encyclopedia. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2009. 
  51. “문복산 (文福山)” [Munbok Mountain (Munboksan)] (bằng tiếng Hàn). Nate / Encyclopedia of Korean Culture. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2009. 
  52. “경주부산성 (慶州富山城)” [Gyeongju Busanseong] (bằng tiếng Hàn). Nate / Encyclopedia of Korean Culture. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2009. 
  53. “토함산 (吐含山)” [Toham Mountain (Tohamsan)] (bằng tiếng Hàn). Nate / Encyclopedia of Korean Culture. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2009. 
  54. “양북면 Yangbuk-myeon 陽北面” (bằng tiếng Hàn). Doosan Encyclopedia. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2009. 
  55. “태화강 (太和江)” [Taehwa River] (bằng tiếng Hàn). Nate / Encyclopedia of Korean Culture. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2009. 
  56. “형산강지구대 (兄山江地溝帶)” [Hyeongsan River Rift Valley] (bằng tiếng Hàn). Nate / Encyclopedia of Korean Culture. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2009. 
  57. 1 2 3 “2008년도 경주시 통계연보: 2.토지 및 기후” [Statistical yearbook of Gyeongju 2008: 2. Land and weather] (pdf). Gyeongju City. Tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2009. 
  58. “농축수산” [Agriculture, Livestock industry, and Fisheries]. Gyeongju City website (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2009.  [liên kết hỏng]
  59. “Greeting”. The National Maritime Police. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2009. 
  60. Lee, Gil-Beom (ngày 9 tháng 3 năm 2009). “Main Operations”. The National Maritime Police. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2009. 
  61. “경찰서소개” [Introduction of the police] (bằng tiếng Hàn). Ulsan Coast Guard, Korea. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2009. 울산광역시 북구 신명동으로부터 부산광역시 기장군 공수리까지 해안선과 어업자원보호선을 연결한 해역 
  62. “위치와 자연지리” [Location and geography] (bằng tiếng Hàn). Gyeongju City website. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2009.  [liên kết hỏng]
  63. Kang (2002), p. 6.
  64. Kang (2002), p. 5.
  65. “기본현황” [Status quo] (bằng tiếng Hàn). Gyeongju City. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009.  [liên kết hỏng]
  66. “소규모 행정동 통폐합 5일부터 업무개시” (bằng tiếng Hàn). Gyeongju Sibo. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2009. 
  67. “행정구역” [Administrative divisions] (bằng tiếng Hàn). Gyeongju City. Ngày 31 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2009.  [liên kết hỏng]
  68. “1. Population Trend” (pdf). Statistical yearbook of Gyeongju 2008. Gyeongju City. tr. 57. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2009. 
  69. “인구현황” [Status-quo of the population]. Gyeongju City. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2009. 
  70. “11. Internal Migration” (pdf). Statistical yearbook of Gyeongju 2008. Gyeongju City. tr. 105. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2009. 
  71. “10. Vital Statistics” (pdf). Statistical yearbook of Gyeongju 2008. Gyeongju City. tr. 104. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2009. 
  72. “Registered Foreigners by Major Nationality” (pdf). Statistical yearbook of Gyeongju 2008. Gyeongju City. tr. 109. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2009. 
  73. Yi, Seong-gyu (2003). “문학 작품에 나타난 방언” [Dialect appearing in literary works (Munhak jakpum-e natanan bang-eon.)]. Sae Gugeo Saenghwal (New Living Korean language) (bằng tiếng Hàn) (The National Institute of the Korean Language) 13 (4). Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009. 
  74. 1 2 3 4 Kim, Myeong-su (김명수). “Gyeongju” (bằng tiếng Hàn). Glocalization Review. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2009. 
  75. “International relations”. Official page of Versailles. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2009. 
  76. Choe, Chang-ho (최창호) (ngày 11 tháng 3 năm 2007). “자매도시 이태리 폼페이市 "천년고도 경주 홍보"” [Gyeongju-Pompeii reached sister city partnership]. Daum / Newsis. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2009. 
  77. “慶州市” [City of Gyeongju] (bằng tiếng Nhật). Official page of Obama. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2009. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Gyeongju http://168.126.177.50/pub/docu/kr/AD/BC/ADBC2008SA... http://www.brisbanetimes.com.au/travel/saving-face... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/326010/K... http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2009/... http://news.donga.com/fbin/output?n=200804050095 http://www.encyber.com/search_w/ctdetail.php?maste... http://www.encyber.com/search_w/ctdetail.php?maste... http://www.encyber.com/search_w/ctdetail.php?maste... http://www.encyber.com/search_w/ctdetail.php?maste... http://www.encyber.com/search_w/ctdetail.php?pno=&...